Điện Phúc Thịnh hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa V1000 chi tiết nhất và kèm theo ví dụ sơ đồ đấu dây cho các trường hợp điều khiển công tắc và nút nhấn.
Cài đặt biến tần Yaskawa V1000
Quy trình cài đặt biến tần 3 pha yaskawa v1000 được diễn tả như hình bên dưới đây.
Trước khi cài đặt thông số của biến tần. Để cho đồng nhất quá trình cài đặt thì bạn nên reset về cài đặt gốc ban đầu của nhà sản xuất bằng cách cài giá trị thông số A1 – 03 = 2220.
Cài đặt các thông số cơ bản của biến tần yaskawa V1000
Cài thông số cơ bản gồm cài đặt lệnh chạy, tần số chạy, tần số giới hạn trên, giới hạn dưới, thời gian tăng tốc và giảm tốc. Được biểu thị dưới bảng như sau:
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
b1-01 |
1 |
Chọn nguồn làm tham chiếu cho tần số điều khiển biến tần 0: Thay đổi tần số bằng keypad 1: Sử dụng Analog ngoài AI1 hoặc AI2 |
b1-02 |
1 |
Chọn lệnh điều khiển biến tần V1000 chạy dừng 1: Bật tắt biến tần bằng công tắc ngoài kết nối với các chân S1, S2 … 2: Bật tắt bằng truyền thông modbus 3: Card lựa chọn |
b1-03 |
0 |
Lựa chọn phương pháp dừng 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 1: Dừng tự do 2: Thực hiện thắng DC sau khi dừng 3: Dừng tự do có hẹn giờ, trong thời gian đặt trước này biến tần không thể nhận lệnh chạy |
b1-04 |
0: Cho phép động cơ đảo chiều 1: Không cho phép động cơ thực hiện đảo chiều |
|
b1-17 |
0 |
Thực hiện lệnh chạy ngay khi biến tần được cấp nguồn 0: Không cho phép 1: Cho phép tự động chạy sau khi được bật nguồn nếu lệnh chạy là có sẵn |
c1-01 |
10s |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tham chiếu |
c1-02 |
10s |
Thời gian giảm tốc về tần số nhỏ nhất |
d1-01 |
100% |
Tần số giới hạn trên |
d1-02 |
0% |
Tần số giới hạn dưới |
Cài đặt thông số động cơ
Cài thông số đúng với động cơ giúp cho biến tần hoạt động hiệu quả hơn. Việc bảo vệ động cơ tốt hơn. Được biểu thị dưới bảng sau đây:
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
E1-01 |
200 hoặc 400V |
Cài đặt điện áp ngõ vào |
E1-04 |
Tùy chế độ |
Tần số ngõ ra lớn nhất 40 – 400Hz |
E1-05 |
Tùy chế độ |
Điện áp lớn nhất 0 – 400V |
E1-06 |
Tùy chế độ |
Tần số cơ bản 0 -400Hz |
E1-09 |
Tùy chế độ |
Tần số ra nhỏ nhất 0 – 400Hz |
E1-13 |
0V |
Điện áp ứng với tần số cơ bản |
E2-01 |
Tùy công suất biến tần |
Dòng điện hoạt động của động cơ |
E2-03 |
Tùy công suất |
Dòng điện hoạt động của động cơ lúc chạy không tải. |
E2-04 |
4 |
Số cực của động cơ |
E2-11 |
Tùy theo công suất biến tần |
Công suất hoạt động của động cơ |
Cài đặt các chân gõ vào
Chọn các chức năng cho chân ngõ vào từ S1 – S7. Được biểu thị dưới bảng sau đây:
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
H1-01 |
40 |
Chọn chức năng cho chân S1 |
H1-02 |
41 |
Chọn chức năng cho chân S2 |
H1-03 |
24 |
Chọn chức năng cho chân S3 |
H1-04 |
14 |
Chọn chức năng cho chân S4 |
H1-05 |
3 |
Chọn chức năng cho chân S5 |
H1-06 |
4 |
Chọn chức năng cho chân S6 |
H1-07 |
6 |
Chọn chức năng cho chân S7 |
Có rất nhiều chức năng mà bạn có thể lựa chọn. Dưới đây là một số chức năng cơ bản:
Giá trị cài đặt |
Giải thích chức năng |
0 |
Chế độ 3 dây |
1 |
Chọn chế độ điều khiển bàn phím hoặc công tắc ngoài |
3 |
Cấp tốc độ thứ 1 |
4 |
Cấp tốc độ thứ 2 |
6 |
Lựa chọn tần số nhấp thử |
12 |
Nhấp thử chạy thuận |
13 |
Nhấp thử chạy nghịch |
14 |
Reset lỗi |
24 |
Thông báo lỗi ngoài |
40 |
Chạy thuận (chế độ 2 dây) |
41 |
Chạy nghịch (chế độ 2 dây) |
42 |
Chạy, dừng (chế độ 2 dây) |
Cài đặt các chân ngõ ra
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
H2-01 |
0 |
Chọn chức năng cho rơ le ngõ ra MA, MB, MC |
H2-02 |
1 |
Chọn chức năng cho chân P1 ngõ ra dạng cực C để hở |
H2-03 |
2 |
Chọn chức năng cho chân P2 ngõ ra dạng cực C để hở |
Một số chức năng của chân ngõ ra mà bạn có thể chọn:
Giá trị cài đặt |
Giải thích chức năng |
0 |
Đóng khi biến tần Run |
7 |
Điện áp DC Bus thấp |
D |
Lỗi điện trở thắng |
E |
Báo lỗi |
10 |
Cảnh báo |
1E |
Cho phép khởi động lại |
Một số ví dụ về cách cài đặt biến tần yaskawa V1000
Ví dụ ta cần điều khiển 1 động cơ không đồng bộ 3 pha tần số 60Hz. Thời gian tăng giảm tốc cho phép khi tải là 5s.
Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy công tắc ngoài
Các thông số cần cài đặt
A1 – 03 = 2220 cài về thông số gốc của nhà sản xuất. Khi cài thì giá trị mặc định của biến tần yaskawa V1000 chạy biến trở. Công tắc ngoài và công tắc S1 chạy thuận, S2 chạy ngược.
b1 - 01 = 1 Điều khiển tần số bằng biến trở (mặc định)
b1 - 02 = 1 Điều khiển tần số bằng công tắc ngoài (mặc định)
H1 - 01 = 40 Chọn chân S1 chạy thuận (mặc định)
H1 - 02 = 41 Chọn chân S2 chạy nghịch (mặc định)
Chỉ cần tiến hành cài các thông số khác theo yêu cầu thực tế:
C1 - 01 = 5s Thời gian tăng tốc
C1 - 02 = 5s Thời gian giảm tốc
E01 - 04 = 60Hz tần số lớn nhất
E01 - 06 = 60Hz tần số cơ bản
Sơ đồ đấu dây biến tần chạy công tắc ngoài
Cài đặt biến tần yaskawa V1000 chạy bằng nút nhấn
Cài đặt các thông số
Chế độ điều khiển chạy 3 dây, cần cài về mặc định thông số ban đầu A1 – 03 = 2220. Khi chọn chế độ điều khiển 3 dây thì chức năng chạy và dừng chỉ có thể chọn S1 và S2. Chân S5 được chọn làm chân đảo chiều mặc định khi reset thông số về ban đầu (H1 – 05 = 0)
Sau khi cài A1 – 03 = 3330 thì biến tần sẽ chạy mặc định biến trở, công tắc ngoài. Chế độ dây S1 chạy, S2 dừng, S5 đảo chiều.
b1-01 = 1 (mặc định)
b1-02 = 1 (mặc định)
H1-01 = 40 (mặc định)
H1-02 = 41 (mặc định)
H1-05 = 0 (mặc định)
Bạn chỉ cần quan tâm các thông số sau:
C1-01 = 5s
C1-02 = 5s
E01-04 = 60Hz
E01-06 = 60Hz
Khi chân S5 mở thì động cơ chạy thuận, khi chân S5 đóng thì động cơ chạy theo chiều ngược lại. Động cơ sẽ chạy khi ngõ vào S1 đóng 1 thời gian hơn 50mS. Và sẽ dừng khi nút Stop ở chân S2 được tác động.
»»» Tìm hiểu thêm: servo yaskawa 200w sgm7j
Sơ đồ đấu dây biến tần với nút Off, On
Trên đây là cách cài đặt biến tần yaskawa V1000 chi tiết nhất. Hy vọng bài viết này đã giúp được bạn. Nếu bạn cần mua sản phẩm thì liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Bài viết liên quan
- Cáp mạng là gì? Phân loại và ứng dụng của cáp mạng
- Cáp điều khiển là gì? Cấu tạo, phân loại và mua cáp điều khiển ở đâu?
- Biến tần là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của biến tần